Các mẫu đơn
"Mẫu A1 đến 4", "Mẫu B", "Mẫu C" và "Mẫu D" dưới đây được lưu ở định dạng PDF. Nếu Adobe Acrobat Reader chưa được cài đặt trên máy tính của bạn, trước tiên hãy tải xuống Adobe Acrobat Reader từ trang web của Adobe và cài đặt nó trước khi xem.
Mẫu A1~4 | Nguyện vọng nhập học |
---|---|
Mẫu B | Bảng ghi thông tin thành phần gia đình |
Mẫu C | Đơn chi trả kinh phí |
Mẫu D | Đơn cam kết bảo đảm danh tính |
Mẫu E | Các mục bổ sung |
Khóa học tuyển sinh
Nhập học tháng 4
Tên khóa học | Thời gian | Số lượng | Thời gian học tập | Thời gian nộp hồ sơ | |
---|---|---|---|---|---|
Khóa tiếng Nhật | 1 năm | 80 người | Nhập học | Tháng 4 | Cuối tháng 7 ~ Đầu tháng 11 |
Tốt nghiệp | Tháng 3 năm sau | ||||
Khóa tiếng Nhật tổng hợp | 2 năm | 60 người | Nhập học | Tháng 4 | |
Tốt nghiệp | Tháng 3 năm sau | ||||
Khóa tiếng Nhật chuyên môn | 1 năm | 18 người | Nhập học | Tháng 4 | |
Tốt nghiệp | Tháng 3 năm sau |
Nhập học tháng 10
Tên khóa học | Thời gian | Số lượng | Thời gian học tập | Thời gian nộp hồ sơ | |
---|---|---|---|---|---|
Khóa tiếng Nhật | 1,5 năm | 80 người | Nhập học | Tháng 10 | Cuối tháng 1 ~ Giữa tháng 5 |
Tốt nghiệp | Tháng 3 năm sau | ||||
Khóa tiếng Nhật tổng hợp | 2 năm | 60 người | Nhập học | Tháng 10 | |
Tốt nghiệp | Tháng 9 năm sau |
- ■Tất cả các khóa học trên tại trường chúng tôi là những khóa học mà bạn có thể có được tư cách lưu trú là "Du học sinh".
- ■Những người không học có dự định hết khóa học (chẳng hạn như những người dự định học nửa năm) thì không thể đăng ký khóa học trên.
- ■Thời hạn tuyển sinh sẽ kết thúc khi đủ số lượng học sinh. Xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ không thể nhận đơn đăng ký sau khi số lượng học sinh đã đủ.
- ■Khi nhập cảnh từ nước ngoài, phải qua kiểm tra hồ sơ của Cục quản lý xuất nhập cảnh.
Trường chúng tôi sẽ thay mặt bạn nộp đơn xin lên Cục xuất nhập cảnh, nhưng sẽ mất một khoảng thời gian đáng kể để kiểm tra và chuẩn bị các giấy tờ để nộp. Nếu bạn sống ở nước ngoài và muốn nhập học vào trường của chúng tôi, vui lòng cố gắng nộp hồ sơ càng sớm càng tốt. - ■Nếu bạn đã có tư cách lưu trú khác (visa vợ / chồng, visa lưu trú gia đình, kỳ nghỉ làm việc, v.v.), hoặc nếu bạn là người có quốc tịch Nhật Bản trở về nước, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Trừ trường hợp số lượng tuyển sinh đã đủ, chúng tôi có thể nhận hồ sơ sau khoảng thời gian trên.
Điều kiện đăng ký khóa học
- ■Khoa ngôn ngữ chính / Khóa tiếng Nhật tổng hợp (thường nhập học vào tháng 4 và tháng 10)
Người có bằng tốt nghiệp THPT trở lên (chương trình học từ 12 năm trở lên) và đủ 18 tuổi trở lên tính đến thời điểm nhập học. - ■Khóa tiếng Nhật chuyên môn (chỉ nhập học vào tháng 4)
Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên (chương trình học từ 12 năm trở lên), đủ 18 tuổi trở lên tại thời điểm nhập học và có ít hơn một năm học tập tại cơ sở giáo dục tiếng Nhật tại Nhật Bản hoặc những người được trường chấp nhận nhập học
Lịch nhập học ※Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết chi tiết vì có sự thay đổi tùy theo năm
Nhập học tháng 4
Cuối tháng 3 ~ đầu tháng 4 | Kiểm tra đầu vào (Kiểm tra chia lớp) |
---|---|
Đầu tháng 4 | Lễ nhập học & Hướng dẫn đầu năm |
Phát biểu lớp & Sinh hoạt lớp trước năm học mới | |
Bắt đầu giờ học |
Nhập học tháng 10
Đầu tháng 10 | Kiểm tra đầu vào (Kiểm tra chia lớp) |
---|---|
Lễ nhập học & Hướng dẫn đầu năm | |
Phát biểu lớp & Sinh hoạt lớp trước năm học mới | |
Bắt đầu giờ học |
Phí tuyển khảo nhập học
20,000 yên Các khóa học giống nhau. Vui lòng thanh toán khi nộp hồ sơ ứng tuyển. Xin lưu ý rằng sẽ không hoàn lại tiền ngay cả khi trường không chấp nhận lựa chọn hồ sơ
Phí nhập học
80,000 yên Chung cho tất cả các khóa học
Nhập học tháng 4 Tháng 4/2024~
Khóa tiếng Nhật (1 năm) | Khóa tiếng Nhật tổng hợp (2 năm) | Khóa tiếng Nhật chuyên môn (1 năm) | |
---|---|---|---|
Học phí | ¥696,000 | ¥1,392,000 | ¥696,000 |
Phí thực tiễn | ¥22,000 | ¥44,000 | ¥22,000 |
Phí hoạt động ngoại khóa | ¥15,000 | ¥30,000 | ¥15,000 |
Phí an toàn chấn thương | ¥7,000 | ¥14,000 | ¥7,000 |
Tổng | ¥740,000 | ¥1,480,000 | ¥740,000 |
Nhập học tháng 10 Tháng 4/2024~
Khoá tiếng Nhật (1,5 năm) | Khóa tiếng Nhật tổng hợp (2 năm) | |
---|---|---|
Học phí | ¥1,044,000 | ¥1,392,000 |
Phí thực tiễn | ¥33,000 | ¥44,000 |
Phí hoạt động ngoại khóa | ¥22,500 | ¥30,000 |
Phí an toàn chấn thương | ¥10,500 | ¥14,000 |
Tổng | ¥1,110,000 | ¥1,480,000 |
- ■Số tiền ở trên đã bao gồm phí tài liệu
- ■Sau khi đã thanh toán, học phí sẽ không được hoàn lại vì bất kỳ lý do gì
- ■Xin lưu ý rằng nếu học phí trên không được thanh toán đúng thời hạn quy định thì sẽ bị coi là từ chối nhập học
Phương thức thanh toán
- ■Về nguyên tắc, học phí đóng một lần, nhưng nếu có nhu cầu chia ra đóng vui lòng liên hệ trước.
Chia ra đóng như sau.
Nhập học tháng 4
Thời hạn thanh toán | Người học 1 năm | Người học 2 năm | |
---|---|---|---|
Lần đầu tiên | Cho đến giữa tháng 3 | ¥392,000 | ¥392,000 |
Lần thứ hai | Cho đến cuối tháng 8 | ¥348,000 | ¥348,000 |
Lần thứ ba | Cho đến cuối tháng 2 | - | ¥392,000 |
Lần thứ tư | Cho đến cuối tháng 8 | - | ¥348,000 |
Nhập học tháng 10
Thời hạn thanh toán | Người học 1,5 năm | Người học 2 năm | |
---|---|---|---|
Lần đầu tiên | Cho đến giữa tháng 9 | ¥414,000 | ¥414,000 |
Lần thứ hai | Cho đến cuối tháng 2 | ¥348,000 | ¥348,000 |
Lần thứ ba | Cho đến cuối tháng 8 | ¥348,000 | ¥348,000 |
Lần thứ tư | Cho đến cuối tháng 2 | - | ¥370,000 |
- ■Vui lòng lưu ý khi thanh toán học phí, vì phương thức phân chia cho kỳ nhập học vào tháng 4 và tháng 10 là khác nhau
Chủ tài khoản
Về nguyên tắc, các khoản phải thanh toán như phí xét tuyển, phí nhập học, học phí,… sẽ được chuyển vào tài khoản chỉ định của trường chúng tôi (bên dưới). Vui lòng thông báo với trường của chúng tôi khi chuyển khoản. Ngoài ra, chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này, nhưng người chuyển khoản vui lòng chịu phí chuyển tiền
Tên ngân hàng | Ngân hàng Mitsubishi (Số 0005) MUFG Bank, Ltd. |
---|---|
Tên chi nhánh | Chi nhánh Abenobashi (Số 072) Abenobashi Branch |
Hạng mục | Thông thường Savings |
Mã SWIFT | BOTKJPJT |
Số tài khoản | 3973883 |
Chủ tài khoản | Kansai College of Business and Languages |