Chương trình tiêu chuẩn của khoa tiếng Nhật

Chế độ học cả ngày với số giờ học phong phú, 25 tiết mỗi tuần (có 1 tiết sinh hoạt lớp) Việc kết hợp các môn học chuyên môn và các môn học tự chọn nâng cao hiệu quả học tập

Ví dụ về thời gian biểu

  Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
1. 9:00~9:50 Mẫu câu Ngữ pháp
2. 10:00~10:50
3. 11:00~11:50
Nghỉ trưa/11:50~12:50(1 tiếng)
4. 12:50~13:40 Luyện tập Môn
tự
chọn
Luyện tập
5. 13:50~14:40
Môn học Số giờ học
mỗi năm
Môn học chuyên môn tiếng Nhật ■ Các môn học cơ bản
→Đạt được 4 kỹ năng tiếng Nhật
Mẫu câu/ Ngữ pháp 272
Chữ viết, từ vựng 68
■ Các môn học ứng dụng
→Năng lực thực hành tiếng Nhật
Ngữ pháp tổng hợp 34
Đọc hiểu 68
Diễn đạt tiếng Nhật 34
Nghe nhìn 34
Luyện tập tổng hợp 51
■ Các môn học kỹ năng
→Khả năng giao tiếp
Hội thoại tiếng Nhật 68
Hùng biện tiếng Nhật 17
■ Môn học chuyên môn Luyện tập 136
Tình hình Nhật Bản 68
Môn học tự chọn ■ Luyện thi năng lực tiếng Nhật Nghe hiểu N1, N2, N3 34
Đọc hiểu, ngữ pháp N1, N2, N3 34
■ Luyện thi kỳ thi du học sinh Môn học tiếng Nhật 34
Các môn học khác 34
■ Văn hóa Nhật Bản / Tình hình Nhật Bản Giao lưu khu vực 22
Tình hình Nhật Bản 22
■ Khác Viết văn 22
Máy tính 22